CHUẨN ĐẦU RA NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1. Kiến thức
- Trình bày được các dịch vụ liên quan đến công nghệ thông tin như: bảo trì, bảo dưỡng, khắc phục các sự cố hỏng hóc thông thường của máy tính và mạng máy tính;
- Trình bày chính xác các kiến thức căn bản về công nghệ thông tin;
- Xác định được quy trình bàn giao ca, ghi nhật ký công việc;
- Xác định được các tiêu chuẩn an toàn lao động;
- Phân tích được hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu;
- Lập kế hoạch sao lưu, phục hồi dữ liệu, hệ thống mạng máy tính;
- Xác định được quy trình xử lý dữ liệu;
- Trình bày đúng nguyên lý hoạt động của mạng máy tính, quản trị mạng máy tính;
- Trình bày kiến thức lập trình, phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, thiết kế web;
- Trình bày được kiến thức về công nghệ phần mềm, quản trị dự án công nghệ thông tin.
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định;
- Kết nối, điều khiển được máy tính và các thiết bị ngoại vi, mạng máy tính;
- Phân tích, tổ chức và thực hiện đúng quy trình vệ sinh các trang thiết bị cũng như kỹ năng sử dụng thiết bị an toàn lao động, kỹ năng đảm bảo an toàn trong lao động nghề nghiệp;
- Lắp ráp, kết nối, sử dụng được hệ thống máy tính và các thiết bị ngoại vi, thiết bị an ninh;
- Hỗ trợ, tìm hiểu được nhu cầu của khách hàng, tư vấn cho khách hàng, hình thành sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng;
- Tra cứu được tài liệu trên Internet bằng ngôn ngữ tiếng Việt hoặc tiếng Anh phục vụ cho yêu cầu công việc;
- Ghi được nhật ký cũng như báo cáo công việc, tiến độ công việc;
- Thực hiện được các biện pháp vệ sinh công nghiệp, cháy, nổ, chập điện, an toàn lao động;
- Sao lưu, phục hồi được dữ liệu đảm bảo tính sẵn sàng của hệ thống;
- Xây dựng được các hệ thống thông tin đáp ứng kỳ vọng của khách hàng;
- Triển khai, cài đặt, vận hành (quản trị) được hệ thống thông tin cho doanh nghiệp.
- Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào một số công việc chuyên môn của ngành, nghề.
Nội dung chương trình đào tạo
Mã
|
Tên môn học, mô đun
|
Số tín chỉ
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
MH,
|
Tổng số
|
Trong đó
|
MĐ
|
Lý thuyết
|
Thực hành, thực tập
|
Kiểm tra
|
I
|
Các môn học chung
|
12
|
255
|
90
|
148
|
17
|
IT01
|
Chính trị
|
2
|
30
|
15
|
13
|
2
|
IT02
|
Pháp luật
|
1
|
15
|
9
|
5
|
1
|
IT03
|
Giáo dục thể chất
|
1
|
30
|
4
|
24
|
2
|
IT04
|
Giáo dục quốc phòng và An ninh
|
2
|
45
|
21
|
21
|
3
|
IT05
|
Tin học
|
2
|
45
|
15
|
29
|
1
|
IT06
|
Anh văn
|
4
|
90
|
26
|
56
|
8
|
II
|
Môn học, mô đun cơ sở
|
13
|
255
|
103
|
136
|
16
|
IT07
|
Soạn thảo văn bản
|
2
|
30
|
14
|
14
|
2
|
IT08
|
Cấu trúc máy tính
|
2
|
30
|
14
|
14
|
2
|
IT09
|
Tin học văn phòng (Word, Excel, PP NC)
|
3
|
75
|
15
|
56
|
4
|
IT10
|
Ngôn ngữ lập trình
|
3
|
60
|
30
|
26
|
4
|
IT11
|
Cơ sở dữ liệu
|
3
|
60
|
30
|
26
|
4
|
III
|
Môn học, mô đun chuyên môn
|
34
|
982
|
222
|
726
|
32
|
IT12
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
4
|
75
|
48
|
24
|
3
|
IT13
|
Lắp ráp, cài đặt và sửa chữa máy tính
|
5
|
125
|
30
|
90
|
5
|
IT14
|
Đồ họa ứng dụng
|
4
|
90
|
30
|
55
|
5
|
IT15
|
Quản trị mạng máy tính
|
4
|
90
|
30
|
55
|
5
|
IT16
|
Thiết kế và quản trị website
|
4
|
92
|
32
|
56
|
4
|
IT17
|
Lập trình PHP
|
2
|
45
|
13
|
28
|
4
|
IT18
|
Lập trình website
|
3
|
60
|
26
|
30
|
4
|
IT19
|
Biên tập video
|
2
|
45
|
13
|
28
|
2
|
IT20
|
Thực tập tốt nghiệp
|
6
|
360
|
|
360
|
|
IV
|
Chuyên đề bắt buộc
|
2
|
35
|
17
|
37
|
1
|
IT21
|
Môi trường và bảo vệ môi trường
|
1
|
15
|
7
|
7
|
1
|
IT22
|
Kiến tập
|
1
|
30
|
|
30
|
|
|
Tổng cộng
|
59
|
1527
|
432
|
1047
|
66
|